Nội thất SHT xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên cập nhật theo theo tháng về từng loại sàn gỗ thông dụng chi tiết nhất theo chủng loại và kích thước sàn gỗ, SHT với đội ngũ kỹ thuật lành nghề, có tâm với nghề SHT cam kết tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều có chất lượng, độ thẩm mỹ và giá tốt nhất thị trường hiện tại.
Xu hướng sử dụng sàn gỗ tăng nhanh
Hiện tại với mức sống và nhu cầu làm đẹp cho ngôi nhà của mình ngày càng tăng cao, hầu hết các gia đình đều chăm chút và trang trí cho ngôi nhà mình theo sở thích và xu hướng chung của xã hội. Việc trang trí nhà bằng sàn gỗ không chỉ mang lại giá trị thẩm mỹ rất cao mà còn giúp cho sức khoẻ và tính an toàn cao cho gia đình.
Khi bạn đọc bài viết này có nghĩa là quý khách đã có nhu cầu làm sàn gỗ tự nhiên cho gia đình mình , SHT hiểu được và xin phép giải đáp một số thắc mắc mà khách hàng còn phân vân .
Nên chọn sàn gỗ tự nhiên hay sàn gỗ công nghiệp
Đây có lẽ là câu hỏi của rất nhiều quý khách hiện tại bởi xã hội càng phát triển đồng nghĩa với sự lựa chọn tăng cao và cũng đa dạng hơn. SHT sẽ đưa ra một số so sánh về sàn gỗ tự nhiên và sàn gỗ công nghiệp.
So sánh | Sàn gỗ công nghiệp | Sàn gỗ tự nhiên |
Giá | Có giá Rẻ hơn,Thường từ 250.000 tới 450.000 đồng một m2. | Có giá cao hơn tuỳ loại gỗ tự nhiên, Từ 550.000 tới 2.500.000 triệu đồng một m2. |
Độ dày | Có 2 độ dày cơ bản là 8mm và 12 mm nên khả năng chịu lực kém, chịu nước kém | Có 2 độ dày cơ bản là 15 và 18 mm. Như vậy, sàn gỗ tự nhiên dày và chịu lực uốn tốt hơn, chắc chắn hơn |
Độ bền | Trong điều kiện bình thường, sàn gỗ công nghiệp có thể sử dụng trong 20 năm. Càng dùng màu gỗ càng xấu và phai màu nhanh | Tuổi thọ cao từ 50 đến 70 năm. Chịu va đập tốt hơn sàn gỗ công nghiệp. Sàn gỗ càng dùng càng bóng đẹp và vân gỗ càng dùng càng nổi và rõ nét hơn |
Màu sắc | Có nhiều màu sắc và vân gỗ khác nhau tuỳ theo lựa chọn của khách hàng | Không có nhiều màu sắc, mỗi loại gỗ chỉ có một loại vân màu, số loại gỗ cũng giới hạn, vân gỗ tự nhiên nhìn rất đẹp |
Tính năng | Hạn chế khả năng bị mối mọt, cong vênh, co ngót theo thời tiết. Khả năng chịu ẩm kém, thời tiết bị nồm thì rất dễ bị ẩm mốc | Dễ bị mối mọt, cong vênh, co ngót, giãn nở theo thời tiết. Chịu ẩm, chịu nước tốt hơn. |
Khả năng thay thế | Không sửa được nếu bị hỏng bề mặt. Khó thay thế nếu mẫu đã hết trên thị trường. | Có thể xử lý và sơn lại bề mặt nếu bị hỏng, trầy xước. Khi thay thế, chỉ cần tìm ván đúng chủng loại gỗ đã sử dụng. |
Lựa chọn sàn gỗ
SHT vừa đưa ra so sánh cơ bản về sàn gỗ tự nhiên và sàn gỗ công nghiệp giúp quý khách phần nào về thắc mắc của mình, sàn gỗ tự nhiên sẽ là lựa chọn số một với những gia đình có điều kiện kinh tế hoặc kha khá một chút do giá thành cao hơn sàn gỗ công nghiệp, nhưng tiền nào của đó, sau khi làm xong sàn nhà , bước chân vào căn nhà với sàn gỗ tự nhiên có một sự khác biệt về mặc sắc, độ cứng cáp và độ sang trọng gần như là hoàn toàn khác biệt với sàn gỗ công nghiệp.
Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên phụ thuộc vào các yếu tố
Nguồn nguyên liệu gỗ và chủng loại gỗ
Giá sàn gỗ tự nhiên phụ thuộc vào các loại gỗ khác nhau, khác nhau ở từng quốc gia, khác nhau ở mỗi thời điểm, gỗ càng quý hiếm thì giá sàn gỗ lại càng cao so với loại phổ thông hơn.
Tai Gỗ SHT , gỗ được nhập là 100% gỗ nguyên sinh, mọc tự nhiên ở các khu rừng Nam Phi và Nam Mỹ, với nguyên liệu gỗ đầu vào thuộc hàng chất và hiếm, khác với gỗ tự nhiên được trồng để bán thì gỗ nguyên sinh có vân và độ bền tốt hơn nhiều. Giá sàn gỗ tự nhiên tại SHT cũng được cho là rất hợp lý so với thị trường.
Kích thước ván sàn gỗ tự nhiên
Giá ván sàn gỗ tự nhiên có quy cách nhỏ hơn sẽ rẻ hơn ván sàn gỗ có quy cách lớn hơn. Ví dụ sàn gỗ cùng loại có quy cách 18 x 120 x 600 mm sẽ rẻ hơn sàn gỗ có quy cách 18 x 120 x 900 mm. Ván Sàn gỗ theo tiêu chuẩn có sẵn sẽ rẻ hơn tiêu chuẩn của khách hàng yêu cầu.
Tuy nhiên tại SHT chúng tôi tư vấn khách hàng sử dụng ván sàn gỗ tự nhiên với kích thước tiêu chuẩn thế giới và Việt Nam, do những kích thước này khi lắp sàn sẽ tạo dự hài hoà tổng thể cho sàn nhà bạn.
Công nghệ làm ván sàn gỗ
Mỗi nhà cung cấp có công nghệ riêng về dây chuyền sản xuất, công nghệ tẩm sấy, công nghệ sơn phủ khác nhau. Công nghệ sử lý nguyên liệu càng tốt thì ván sàn càng đẹp, bền, không cong vênh, nứt nẻ khi sử dụng thì giá sàn gỗ càng cao so với các công nghệ xử lý nguyên liệu kém hơn. Tại SHT chúng tôi sử dụng công nghệ dây chuyền ván sàn được sản xuất trên dây truyền HOMAG của Cộng hòa Liên bang Đức.
Điều này làm tăng độ chính xác, giúp sàn sau khi lát có sự cân bằng lực một cách hoàn chỉnh, tỷ lệ co giãn đồng đều, chống lại sự cong vênh khi gặp thời tiết khắc nghiệt. Không chỉ vậy, sự gắn kết chặt chẽ giữa 2 tấm làm cho đường mạch chỉ còn là rất nhỏ, nâng cao tính thẩm mĩ và hạn chế tối đa việc tích tụ bụi bẩn trong quá trình sử dụng.
Báo giá sàn gỗ tự nhiên cao cấp cập nhật
SHT xin gửi tới quý khách hàng bảng báo sàn gỗ tự nhiên, giá chi tiết về các loại sàn gỗ tự nhiên đang được ưa chuộng và được cập nhật giá liên tục với thị trường xuất nhập khẩu gỗ và thị trường sàn gỗ Việt Nam, cam kết luôn ở mức giá tốt nhất và chất lượng sàn gỗ hàng đầu.
Báo Giá Sàn Gỗ Gõ Đỏ Nam Phi (Pachyloba) Mới Nhất
Để đảm bảo cho lợi ích của khách hàng, SHT xin thông báo bảng giá sàn gỗ gõ đỏ Nam Phi mới và tốt nhất. Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên được SHT cập nhật liên tục theo giá xuất nhập khẩu và theo thị trường để đảm bảo giá thành luôn tốt nhất tới khách hàng.
Mã sản phẩm | ĐVT | Quy cách (mm) | Đơn giá | ||
Dày | Rộng | Dài | |||
G18.120.900 | m2 | 18 | 120 | 900 | 1.250.000 |
G18.120.750 | m2 | 18 | 120 | 750 | 1.150.000 |
G18.120.600 | m2 | 18 | 120 | 600 | 1.050.000 |
G18.120.450 | m2 | 18 | 120 | 450 | 800.000 |
G18.90.900 | m2 | 18 | 90 | 900 | 1.150.000 |
G18.90.750 | m2 | 18 | 90 | 750 | 1.050.000 |
G18.90.600 | m2 | 18 | 90 | 600 | 1000.000 |
G18.90.450 | m2 | 18 | 90 | 450 | 780.000 |
G15.120.900 | m2 | 15 | 120 | 900 | 1.150.000 |
G15.120.750 | m2 | 15 | 120 | 750 | 1.050.000 |
G15.120.600 | m2 | 15 | 120 | 600 | 1000.000 |
G15.120.450 | m2 | 15 | 120 | 450 | 750.000 |
G15.90.900 | m2 | 15 | 90 | 900 | 1.050.000 |
G15.90.750 | m2 | 15 | 90 | 750 | 950.000 |
G15.90.600 | m2 | 15 | 90 | 600 | 900.000 |
G15.90.450 | m3 | 15 | 90 | 450 | 780.000 |
Phào chân tường | md | 15 | 90 | 1800 | Ghép thanh :150.000 Liền thanh: 220.000 |
SHT trân trọng gửi tới khách hàng bảng giá mới nhất về sàn gỗ gõ đỏ Nam Phi |
Bảng Báo Giá Bán Lẻ Sàn Gỗ Lim Nam Phi
Để đảm bảo cho lợi ích của khách hàng, SHT xin thông báo bảng giá sàn gỗ gõ lim Nam Phi mới và tốt nhất. Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên được SHT cập nhật liên tục theo giá xuất nhập khẩu và theo thị trường để đảm bảo giá thành luôn tốt nhất tới khách hàng.
Mã sản phẩm | ĐVT | Quy cách (mm) | Đơn giá | ||
Dày | Rộng | Dài | |||
L18.120.900 | m2 | 18 | 120 | 900 | 850.000 |
L18.120.750 | m2 | 18 | 120 | 750 | 790.000 |
L18.120.600 | m2 | 18 | 120 | 600 | 750.000 |
L18.120.450 | m2 | 18 | 120 | 450 | 650.000 |
L18.90.900 | m2 | 18 | 90/92 | 900 | 810.000 |
L18.90.750 | m2 | 18 | 90/92 | 750 | 750.000 |
L18.90.600 | m2 | 18 | 90/92 | 600 | 730.000 |
L18.90.450 | m2 | 19 | 90/92 | 450 | 630.000 |
L15.120.900 | m2 | 15 | 120 | 900 | 770.000 |
L15.120.750 | m2 | 15 | 120 | 750 | 730.000 |
L15.120.600 | m2 | 15 | 120 | 600 | 700.000 |
L15.120.450 | m2 | 15 | 120 | 600 | 630.000 |
L15.90.900 | m2 | 15 | 90/92 | 900 | 730.000 |
L15.90.750 | m2 | 15 | 90/92 | 750 | 700.000 |
L15.90.600 | m2 | 15 | 90/92 | 600 | 680.000 |
L15.90.450 | m2 | 15 | 90/92 | 450 | 560.000 |
Phào chân tường | md | 18 | 90 | 1800 | Ghép thanh: 150.000 Liền thanh: 180.000 |
Báo Giá Sàn Gỗ Cẩm – Trắc Nam Phi (Paorosa) Mới Nhất
Để đảm bảo cho lợi ích của khách hàng, SHT xin thông báo bảng giá sàn gỗ Cẩm – Trắc Nam Phi mới và tốt nhất. Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên được SHT cập nhật liên tục theo giá xuất nhập khẩu và theo thị trường để đảm bảo giá thành luôn tốt nhất tới khách hàng.
Mã sản phẩm | ĐVT | Quy cách (mm) | Đơn giá | ||
Dày | Rộng | Dài | |||
CP-18.120.1200 | m2 | 18 | 120 | 1200 | 1.550.000 |
CP-18.120.900 | m2 | 18 | 120 | 900 | 1.350.000 |
CP- 15.90.1050 | m2 | 15 | 90 | 1050 | 1.200.000 |
CP- 15.90.900 | m2 | 15 | 90 | 900 | 1.150.000 |
CP- 15.90.600 | m2 | 15 | 90 | 600 | 1.050.000 |
CP-15.55.600 | m2 | 15 | 55 | 600 | 750.000 (Xương cá) |
Phào chân tường | md | 15 | 90 | 2500 | 220.000 |
Trân trọng gửi tới khách hàng bảng giá sàn gỗ cẩm – trắc Nam Phi mới nhất !
− Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% |
Báo giá sàn gỗ cẩm lai Nam Mỹ mới nhất
Để đảm bảo cho lợi ích của khách hàng, SHT xin thông báo bảng giá sàn gỗ Cẩm lai Nam Mỹ mới và tốt nhất. Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên được SHT cập nhật liên tục theo giá xuất nhập khẩu và theo thị trường để đảm bảo giá thành luôn tốt nhất tới khách hàng.
Mã sản phẩm | DVT | Quy cách (mm) | Đơn giá theo m2 | ||
Dày | Rộng | Dài | |||
C18.120.900 | m2 | 18 | 120 | 900 | 4.800.000 |
C18.120.750 | m2 | 18 | 120 | 750 | 4.600.000 |
C18.120.600 | m2 | 18 | 120 | 600 | 4.200.000 |
C18.90.900 | m2 | 18 | 90 | 900 | 4.200.000 |
C18.90.750 | m2 | 18 | 90 | 750 | 3.900.000 |
C18.90.600 | m2 | 18 | 90 | 600 | 3.600.000 |
Phào chân tường | md | 18 | 90 | md | 420.000 |
Ghi chú:
− Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
− Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển < 30 km trong nội thành HN
− Chưa bao gồm thi công lắp đặt, nẹp chân tường, nẹp kim loại, foam cao su, bốc vác.
Bảng Giá Sàn Gỗ Mun Nam Mỹ Mới Nhất
Để đảm bảo cho lợi ích của khách hàng, SHT xin thông báo bảng giá sàn gỗ Mun Nam Mỹ mới và tốt nhất năm. Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên được SHT cập nhật liên tục theo giá xuất nhập khẩu và theo thị trường để đảm bảo giá thành luôn tốt nhất tới khách hàng.
Mã sản phẩm | DVT | Quy cách (mm) | Đơn giá theo m2 | ||
Dày | Rộng | Dài | |||
Bảng giá sàn gỗ mun(tiger wood) m1 |
|||||
M118.120.900 | m2 | 18 | 120 | 900 | 2.600.000 |
M18.120.750 | m2 | 18 | 120 | 750 | 2.450.000 |
M18.120.600 | m2 | 18 | 120 | 600 | 2.200.000 |
M18.120.450 | m2 | 18 | 120 | 450 | 2.100.000 |
M18.90.900 | m2 | 18 | 90 | 900 | 2.500.000 |
M18.90.750 | m2 | 18 | 90 | 750 | 2.350.000 |
M18.90.600 | m2 | 18 | 90 | 600 | 2.100.000 |
Phào chân tường | md | 18 | 90 | md | 280.000 |
Bảng giá sàn gỗ mun(tiger wood) m2 |
|||||
M18.120.900 | m2 | 18 | 120 | 900 | 2.100.000 |
M18.120.750 | m2 | 18 | 120 | 750 | 2.000.000 |
M18.120.600 | m2 | 18 | 120 | 600 | 1.800.000 |
M18.120.450 | m2 | 18 | 120 | 450 | 1.700.000 |
M18.90.900 | m2 | 18 | 90 | 900 | 2.000.000 |
M18.90.750 | m2 | 18 | 90 | 750 | 1.900.000 |
M18.90.600 | m2 | 18 | 90 | 600 | 1.700.000 |
Phào chân tường | md | 18 | 90 | md | 230.000 |
Trân trọng gửi tới khách hàng bảng giá sàn gỗ mun Nam Mỹ mới nhất |
Báo Giá Sàn Gỗ Hương Lào mới nhất
Để đảm bảo cho lợi ích của khách hàng, SHT xin thông báo bảng giá sàn gỗ Hương Lào mới và tốt nhất năm 2020. Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên được SHT cập nhật liên tục theo giá xuất nhập khẩu và theo thị trường để đảm bảo giá thành luôn tốt nhất tới khách hàng.
Mã sản phẩm | DVT | Quy cách (mm) | Đơn giá theo m2 | ||
Dày | Rộng | Dài | |||
HL 18*120*900 | m2 | 18 | 120 | 900 | 3.300.000 |
HL 18*120*750 | m2 | 18 | 120 | 750 | 3.200.000 |
HL 18*120 *600 | m2 | 18 | 120 | 600 | 3.000.000 |
HL 15*.90* 900 | m2 | 15 | 90 | 900 | 2.500.000 |
HL 15*90*750 | m2 | 15 | 90 | 750 | 2.300.000 |
HL 15*90*600 | m2 | 15 | 90 | 600 | 2.100.000 |
Phào chân tường SOLID | md | 15 | 90 | 1600/1800 | 300.000 |
Báo giá sàn gỗ Hương Nam Phi
Giá sàn gỗ hương Nam Phi thay đổi theo giá thị trường trong nước và thế giới, phụ thuộc vào tình hình xuất nhập khẩu. Trên thị trường đang có rất nhiều những đơn vị cung cấp và thi công sàn gỗ, bởi vậy giá thành cũng như chất lượng chắc chắn có sự khác biệt. Để đảm bảo cho lợi ích của khách hàng, SHT xin thông báo bảng giá sàn gỗ Hương Nam Phi mới và tốt nhất.
Mã sản phẩm | ĐVT | Quy cách (mm) | Đơn giá theo m2 | ||
Dày | Rộng | Dài | |||
G18.120.900 | m2 | 18 | 120 | 900 | 1.200.000 |
G18.120.750 | m2 | 18 | 120 | 750 | 1.100.000 |
G18.120.600 | m2 | 18 | 120 | 600 | 1.000.000 |
G18.120.450 | m2 | 18 | 120 | 450 | 750.000 |
G18.90.900 | m2 | 18 | 90 | 900 | 1.100.000 |
G18.90.750 | m2 | 18 | 90 | 750 | 1.000.000 |
G18.90.600 | m2 | 18 | 90 | 600 | 950.000 |
G18.90.450 | m2 | 18 | 90 | 450 | 720.000 |
G15.120.900 | m2 | 15 | 120 | 900 | 1.100.000 |
G15.120.750 | m2 | 15 | 120 | 750 | 1.000.000 |
G15.120.600 | m2 | 15 | 120 | 600 | 950.000 |
G15.120.450 | m2 | 15 | 120 | 450 | 700.000 |
G15.90.900 | m2 | 15 | 90 | 900 | 1.000.000 |
G15.90.750 | m2 | 15 | 90 | 750 | 900.000 |
G15.90.600 | m2 | 15 | 90 | 600 | 850.000 |
G15.90.450 | m3 | 15 | 90 | 450 | 680.000 |
Phào chân tường ghép thanh | md | 15 | 90 | 1800 | 135.000 |
Công Ty Gỗ Tự Nhiên SHT Cam Kết Với Khách Hàng
➢ Sàn gỗ tự nhiên nhập khẩu 100% từ Châu Phi, Nam Mỹ.
➢ Nói không với hàng giả, hàng nhái và gỗ công nghiệp.
➢ Thi công lắp ráp sàn gỗ chuyên nghiệp, cẩn thận, tỉ mỉ.
➢ Tư vấn khách hàng 24/7.
➢ Giá thành phải chăng, phù hợp và tiết kiệm
Video các loại sàn gỗ tự nhiên cao cấp
Sàn gỗ SHT đã gửi tới quý khách bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên các loại mới nhất, quý khách có nhu mầu tư vấn và mua sản gỗ cũng như thi công sàn gỗ, vui lòng gọi đến số hotline của SHT để được tư vấn và báo giá chi tiết hơn nhé ! Cảm ơn quý khách đã tin tưởng SHT ! Trân trọng cảm ơn quý khách hàng.
🏡💞Sàn Gỗ Tự Nhiên – Đẳng Cấp và Sang Trọng Cho Mọi Không Gian
🔶Liên Hệ Ngay Hôm Nay
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn miễn phí và khám phá bộ sưu tập sàn gỗ tự nhiên đẳng cấp.
*******
Hotline: 035.9943.888
Website: www.sangosht.com